Tobi
|
FinPR
|
14:9 |
Mutta sinä pidä laki ja käskyt ja ole armelias ja oikeamielinen, että menestyisit.
|
Tobi
|
ChiSB
|
14:9 |
孩子! 現今你該離開尼尼微,不要留在這裏。自你把你母親埋葬在我身傍軟碟那天起,就要離開這裏,因為我看見城中充滿了不義,人任意欺詐,而不以為恥。
|
Tobi
|
CopSahBi
|
14:9 |
ⲛⲧⲟⲕ ⲇⲉ ⲡⲁϣⲏⲣⲉ ϩⲁⲣⲉϩ ⲉⲡⲛⲟⲙⲟⲥ ⲙⲡⲛⲟⲩⲧⲉ ⲙⲛ ⲛⲉϥⲟⲩⲉϩⲥⲁϩⲛⲉ ⲛⲅϣⲱⲡⲉ ⲛⲛⲁⲏⲧ ⲁⲩⲱ ⲛⲇⲓⲕⲁⲓⲟⲥ ϫⲉⲕⲁⲥ ⲉⲣⲉ ⲡⲡⲉⲧⲛⲁⲛⲟⲩϥ ϣⲱⲡⲉ ⲙⲙⲟⲕ
|
Tobi
|
Wycliffe
|
14:9 |
And alle the kyngis of erthe schulen haue ioie ther ynne, and schulen worschipe the kyng of Israel.
|
Tobi
|
RusSynod
|
14:9 |
Ты же соблюдай закон и повеления и будь любомилостив и справедлив, чтобы хорошо было тебе.
|
Tobi
|
CSlEliza
|
14:9 |
ты же сохрани закон и повеления и буди любомилостив и праведен, да тебе благо будет:
|
Tobi
|
LinVB
|
14:9 |
Bongo yo, mwana wa ngai, tika Ninive, otikala awa te. Mokolo osili kokunda mama wa yo pene na ngai, otikala lisusu awa te ; longwa bobele o butu bona, kima mboka ; mpamba te, namoni ’te mabe maleki mingi ; bato bakosalaka masumu mpe bakoyokaka nsoni te.
|
Tobi
|
LXX
|
14:9 |
σὺ δὲ τήρησον τὸν νόμον καὶ τὰ προστάγματα καὶ γίνου φιλελεήμων καὶ δίκαιος ἵνα σοι καλῶς ᾖ καὶ θάψον με καλῶς καὶ τὴν μητέρα σου μετ’ ἐμοῦ καὶ μηκέτι αὐλισθῆτε εἰς Νινευη
|
Tobi
|
DutSVVA
|
14:9 |
[14:12] En nu, mijn kind, zie wat aalmoezen doen, en hoe gerechtigheid verlost.
|
Tobi
|
PorCap
|
14:9 |
Por isso, tu, meu filho, parte de Nínive, não fiques aqui mais tempo. Depois de teres dado sepultura a tua mãe junto de mim, nesse mesmo dia abandona as fronteiras de Nínive. De facto, vejo triunfar nela muita injustiça e uma grande perfídia, e nem sequer se envergonham.
|
Tobi
|
SpaPlate
|
14:9 |
Allí se regocijarán todos los reyes de la tierra, adorando al Rey de Israel.
|
Tobi
|
NlCanisi
|
14:9 |
en al de koningen der aarde zullen den Koning van Israël aanbidden en daar zich verblijden4.
|
Tobi
|
HunKNB
|
14:9 |
Te pedig fiam, hagyd el Ninivét és ne maradj itt,
|
Tobi
|
Swe1917
|
14:9 |
Men håll du lagen och budorden, och älska barmhärtigheten och var rättfärdig, på det att det må gå dig väl.
|
Tobi
|
CroSaric
|
14:9 |
Ti pak drži zakon i zapovijedi, budi milosrdan i pravedan da ti bude dobro. Časno me pokopaj, a uza me pokopaj majku svoju. Poslije toga ne ostani više ni jednoga dana u Ninivi.
|
Tobi
|
VieLCCMN
|
14:9 |
Giờ đây, hỡi các con, cha trối lại cho các con những lời này : hãy phụng thờ Thiên Chúa trong sự thật và làm đẹp lòng Người. Hãy truyền dạy con cái thực thi công chính và làm việc bố thí, biết tưởng nhớ Thiên Chúa và chúc tụng danh Người mọi lúc, trong sự thật, với hết sức mình. Và giờ đây, con ơi, hãy ra khỏi Ni-ni-vê, đừng ở lại đây nữa. Ngày nào chôn cất mẹ con bên cạnh cha rồi, con không nên trú ngụ thêm trên lãnh thổ này nữa. Bởi vì nơi đây, cha thấy rất nhiều chuyện bất công, và người ta làm những việc xảo trá gian tà mà không biết xấu hổ.
|
Tobi
|
FreLXX
|
14:9 |
Et toi observe la loi et les commandements, et ne cesse pas d'être juste et miséricordieux, afin de trouver le bien. Et ensevelis-moi avec honneur, et auprès de moi ta mère, et ne restez pas à Ninive.
|
Tobi
|
FinBibli
|
14:9 |
Ja kaikki pakanat ja kuninkaat pitää siellä iloitseman, ja palveleman Israelin Jumalaa.
|
Tobi
|
GerMenge
|
14:9 |
»Du aber halte das Gesetz und die Gebote, beweise dich liebestätig und gerecht, auf daß es dir wohlgehe.
|
Tobi
|
FreCramp
|
14:9 |
et tous les rois de la terre s'y réjouiront en adorant le Roi d'Israël.
|
Tobi
|
FreVulgG
|
14:9 |
et tous les rois de la terre s’y réjouiront en adorant le roi d’Israël.
|