PSALMS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
Chapter 110
Psal | VietNVB | 110:1 | CHÚA phán với Chúa tôi:Hãy ngồi bên phải ta,Cho đến khi ta đặt các kẻ thù ngươiLàm bệ dưới chân ngươi. | |
Psal | VietNVB | 110:2 | Từ Si-ôn CHÚA sẽ mở rộng vương quyền của ngươi.Hãy cai trị giữa các kẻ thù ngươi. | |
Psal | VietNVB | 110:3 | Trong ngày lâm chiếnDân ngươi sẽ hiến mình tình nguyện;Từ lúc sáng sớm rạng đông,Những thanh niên tuấn túĐược trang sức thánh sẽ đến với ngươi. | |
Psal | VietNVB | 110:4 | CHÚA đã thềVà sẽ không đổi ý rằng:Ngươi là thầy tế lễ đời đời,Theo ban Mên-chi-xê-đéc. | |
Psal | VietNVB | 110:6 | Ngài sẽ phán xét các nước, làm thây người chất đống;Ngài đập tan các lãnh tụ trên khắp trái đất. | |