PSALMS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
Chapter 103
Psal | VietNVB | 103:4 | Ngài cứu chuộc mạng sống tôi khỏi mồ sâu;Lấy tình yêu thương và thương xót làm mão triều đội cho tôi. | |
Psal | VietNVB | 103:5 | Năm tháng tôi được thỏa mãn với vật ngon;Tuổi trẻ của tôi được tăng thêm sức mới như chim phượng hoàng. | |
Psal | VietNVB | 103:7 | Ngài cho Môi-se biết đường lối NgàiVà cho con dân Y-sơ-ra-ên biết các việc quyền năng Ngài. | |
Psal | VietNVB | 103:8 | CHÚA có lòng thương xót và ban ân huệ;Ngài chậm nóng giận và nhiều tình yêu thương. | |
Psal | VietNVB | 103:10 | Ngài không đối xử với chúng ta theo như tội lỗi chúng ta vi phạm;Ngài không báo trả chúng ta theo như gian ác chúng ta đã làm. | |
Psal | VietNVB | 103:11 | Vì trời cao hơn đất bao nhiêuThì tình yêu thương của Ngài cũng lớn bấy nhiêuCho những người kính sợ Ngài. | |
Psal | VietNVB | 103:12 | Phương đông xa cách phương tây thể nàoThì Ngài cũng loại bỏ các vi phạm của chúng ta xa thể ấy. | |
Psal | VietNVB | 103:13 | Như cha thương xót con cái thể nàoThì CHÚA cũng thương xót những người kính sợ Ngài thể ấy. | |
Psal | VietNVB | 103:14 | Vì Ngài biết chúng ta đã được tạo nên cách nào;Ngài nhớ rằng chúng ta chỉ là bụi đất. | |
Psal | VietNVB | 103:17 | Nhưng tình yêu thương của CHÚA hằng còn đời đờiCho những người kính sợ Ngài;Và sự công chính của Ngài cho con cháu họ; | |
Psal | VietNVB | 103:20 | Hỡi các thiên sứ Ngài,Là các vị quyền năng dũng mãnh làm theo đường lối NgàiVà nghe theo tiếng phán Ngài; hãy ca tụng CHÚA. | |