PSALMS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
Chapter 140
Psal | VietNVB | 140:3 | Chúng mài lưỡi mình nhọn như lưỡi rắn;Dưới môi chúng là nọc độc rắn hổ mang.Sê-la | |
Psal | VietNVB | 140:4 | Lạy CHÚA, xin gìn giữ tôi khỏi tay kẻ ác,Bảo vệ tôi khỏi người hung dữ;Là kẻ âm mưu gây cho tôi vấp ngã. | |
Psal | VietNVB | 140:5 | Những kẻ kiêu ngạo đã gài bẫy hại tôi;Chúng giăng dây, bủa lưới dọc bên đường;Chúng đặt bẫy hại tôi.Sê-la | |
Psal | VietNVB | 140:6 | Tôi thưa cùng CHÚA rằng chính Ngài là Đức Chúa Trời tôi;Lạy CHÚA, xin lắng nghe lời cầu xin của tôi. | |
Psal | VietNVB | 140:7 | Lạy CHÚA, là Chúa tôi, Đấng giải cứu đầy dũng lực của tôi;Chúa che phủ đầu tôi trong ngày chiến trận. | |
Psal | VietNVB | 140:8 | Lạy CHÚA, xin đừng ban cho kẻ ác điều chúng ao ước;Xin chớ để âm mưu của chúng được thành;E chúng tự cao chăng.Sê-la | |
Psal | VietNVB | 140:9 | Nguyện những điều gian ác từ môi miệng những kẻ bao vây tôiTràn ngập đầu chúng nó. | |
Psal | VietNVB | 140:10 | Nguyện than lửa đỏ đổ trên chúng nó;Nguyện chúng nó bị ném xuống vực sâuKhông lên được. | |
Psal | VietNVB | 140:11 | Nguyện những kẻ miệng lưỡi hay vu cáo không được vững lập trên đất;Nguyện tai họa dồn dập săn đuổi kẻ hung dữ. | |
Psal | VietNVB | 140:12 | Tôi biết rằng CHÚA sẽ bênh vực quyền lợi cho những kẻ khốn cùngVà thi hành công bình cho những kẻ nghèo khó. | |