PSALMS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
Chapter 145
Psal | VietNVB | 145:1 | Lạy Đức Chúa Trời tôi, cũng là vua tôi,Tôi sẽ tôn cao Chúa và ca tụng danh Ngài mãi mãi vô cùng. | |
Psal | VietNVB | 145:3 | CHÚA là vĩ đại và rất đáng ca ngợi;Sự vĩ đại của Ngài vượt quá sự hiểu biết của con người. | |
Psal | VietNVB | 145:4 | Đời này sẽ truyền tụng công việc của Chúa cho đời sau;Họ sẽ công bố những việc quyền năng của Ngài. | |
Psal | VietNVB | 145:5 | Họ sẽ nói về uy nghi, vinh quang và huy hoàng của Chúa;Còn tôi sẽ suy gẫm các phép lạ của Ngài. | |
Psal | VietNVB | 145:6 | Người ta sẽ nói về quyền năng của các công việc đáng sợ của Chúa;Còn tôi sẽ công bố sự vĩ đại của Ngài. | |
Psal | VietNVB | 145:7 | Người ta sẽ làm lễ kỷ niệm phúc lành lớn của ChúaVà hân hoan ca hát về sự công chính của Ngài. | |
Psal | VietNVB | 145:10 | Lạy CHÚA, mọi tạo vật của Chúa đều sẽ cảm tạ NgàiVà những người kính sợ Chúa sẽ ca tụng Ngài. | |
Psal | VietNVB | 145:12 | Để loài người biết các việc quyền năng ChúaVà sự vinh quang huy hoàng của nước Ngài. | |
Psal | VietNVB | 145:13 | Nước Chúa còn mãi vô cùng; quyền cai trị của Ngài đến đời đời.CHÚA thành tín trong mọi lời hứa của Ngài và yêu thương đối với mọi công việc Ngài. | |
Psal | VietNVB | 145:17 | CHÚA công chính trong mọi đường lối NgàiVà yêu thương đối với mọi công việc Ngài. | |
Psal | VietNVB | 145:18 | CHÚA ở gần mọi người cầu khẩn Ngài,Tức là những người cầu khẩn Ngài với lòng thành thật. | |
Psal | VietNVB | 145:19 | Chúa thỏa mãn nhu cầu của những kẻ kính sợ Ngài;Nghe tiếng khóc của họ và giải cứu cho. | |