PSALMS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
Chapter 111
Psal | VietNVB | 111:2 | Các việc của CHÚA đều vĩ đại;Tất cả những ai yêu thích những việc ấy đều nên suy gẫm. | |
Psal | VietNVB | 111:3 | Công việc của Ngài vinh hiển và uy nghi,Đức công chính của Ngài còn đến muôn đời. | |
Psal | VietNVB | 111:5 | Ngài ban thực phẩm cho những người kính sợ Ngài;Ngài luôn luôn ghi nhớ giao ước Ngài. | |
Psal | VietNVB | 111:6 | Ngài đã bày tỏ cho dân Ngài những công việc quyền năngBằng cách ban cho họ những sản nghiệp của các nước. | |
Psal | VietNVB | 111:7 | Công việc của tay Ngài là trung tín và công bình;Mọi mạng lệnh của Ngài đều đáng tin cậy, | |
Psal | VietNVB | 111:9 | Ngài ban cho dân Ngài sự cứu chuộc;Ngài truyền lập giao ước Ngài đến đời đời.Danh Ngài là thánh và đáng kính sợ. | |